Máy đo chỉ số nóng chảy nhựa, chỉ số MI là gì ?
Máy đo chỉ số nóng chảy nhựa , máy đo chỉ số chảy số MI
Máy đo chỉ số nóng chảy nhựa là chỉ tốc tộ chảy của nhựa ở trạng thái nóng chảy ở 1 nhiệt độ nhất định khi chịu tác động của 1 lực tác động (trọng lượng tạ), tốc độ chảy này sẽ được tính theo đơn vị thời gian 10 phút/ống chảy die có kích thước tiêu chuẩn.

Máy đo chỉ số chảy MI này phù hợp cho nhiều vật liệu khác nhau PE, PS, PP, ABS,..
Thiết bị này là thiết bị không thể thiếu trong phòng thí nghiệm, bộ phận QC trong ngành nhựa.Thiết bị này mang đến cho người sử dụng chỉ số quang trọng để điều chỉnh công thức , các chất phụ gia trong ngành nhựa.
Qúy khách hàng có thể tham khảo thêm máy đo màu cm-36dg konica minolta.
Thông số kỹ thuật của máy đo chỉ số nóng chảy nhựa.

Model: BP-8164-C
Thiết bị phù hợp tiêu chuẩn: ASTM-D1238 Đây là tiêu chuẩn cơ bản của phương pháp kiểm tra chỉ số chảy MI.
Tiêu chuẩn ISO-1133 Tiêu chuẩn này mô tả phương pháp kiểm tra chỉ số chảy theo phương pháp MFR và Phương pháp MVR.
Tiêu chuẩn GB/T3628 đo chỉ số chảy của nhựa dẻo
- Phương pháp đo máy đo chỉ số nóng chảy nhựa : Phương pháp khối lượng và phương pháp thể tích.
- Phạm vi nhiệt độ: 50-450°C
- Tốc độ gia nhiệt: <30 min
- Độ phân giải nhiệt: 0.01°C
- Mức độ sai lệch nhiệt: ≤±2℃.
- Giao động nhiệt độ: ±2℃
- Độ chuẩn dịch chuyển: ±0.02mm
- Mức phân giải dịch chuyển: 0.002mm
- Nhiệt độ lò phía trên die: ±3℃
- Thời gian phục hồi: ≤2 phút.
- Độ chuẩn của tạ: ±3℅
- Thời gian cắt mẫu: 1s-36000s
- Nguồn điện 1 pha 220V , 50Hz
- Kích thước ngoại quan: 630×690×1500(W×D×H)mm
- Trọng lượng: 180Kg.
Máy đo chỉ số nóng chảy nhựa màn hình cảm ứng:

Model: BP-8164-B
Phương pháp thử nghiệm máy đo chỉ số chảy MI : Phương pháp trọng lượng và phương pháp thể tích.
Phạm vi đo lường: 1g~100g/10min,0.01~350cm³/10min.
Phạm vi khống chế nhiệt độ: 50℃~450℃.
Độ chuấn xác nhiệt độ:±0.1°C.
Độ phân giải nhiệt độ : ± 0.1°C.
Thời gian phục hồi nhiệt độ: <4 phút.
Phương thức cắt mẫu máy đo chỉ số chảy MI: tự động cắt mẫu.
Cài đặt thời gian cắt mẫu: 1-180000s
Độ chuẩn tính giờ: 0.01s
Độ chuẩn khi dịch chuyển vị trí : ±0.1mm.
Thời gian gia nhiệt: < 30 phút.
Nguồn điện: 1 pha , AC 220V, 50Hz.
Kích thước ngoại quan của máy: 550×435×880(W×D×H)mm.
Trọng lượng: 62 Kg.
Máy đo chỉ số nóng chảy nhựa dòng cơ bản.

Model: BP-8164-A.
Phương pháp kiểm tra máy đo chỉ số chảy MI: tính chỉ số chảy theo trọng lượng và chỉ số chảy theo phương pháp thể tích.
Phạm vhi nhiệt độ sử dụng và cài đặt: 100~450℃.
Mức độ ổn định nhiệt: ±0.5°C.
Thời gian hồi phục nhiệt độ: < 4 phút.
Phương pháp cắt mẫu: Phương pháp cắt tự động hoặc cắt bằng thủ công ( bấm bàn phím).
Độ chuẩn của bộ đếm giờ: 0.01s
Trọng lượng tạ : 1000g,2160g,3800g,7160g,10000g,12500g,21600g có thể chọn loại bất kỳ.
Kích thước trụ nhiệt(kích thước trong trụ để mẫu): ¢9.5504±0.0076mm.
Pit tông: ¢9.4742±0.0076mm.
Kích thước ống chảy die: Đường kính ngoài 9,5 ± 0,02mm, đường kính trong 2,0955 ± 0,0051mm, chiều dài 8,0 ± 0,02mm.
Kích thước ngoài của máy : 400×510×600(W×D×H)mm.
Trọng lượng: 45Kg
Nguồn điện: 1 pha , AC 220V, 3.5 A
Qúy khách có thể tham khảo thêm máy lão hóa QUV
Máy đo chỉ số nóng chảy nhựa

Máy đo chỉ số nóng chảy nhựa là chỉ tốc tộ chảy của nhựa ở trạng thái nóng chảy ở 1 nhiệt độ nhất định khi chịu tác động của 1 lực tác động (trọng lượng tạ), tốc độ chảy này sẽ được tính theo đơn vị thời gian 10 phút/ống chảy die có kích thước tiêu chuẩn.Máy đo chỉ số chảy MI này phù hợp cho nhiều vật liệu khác nhau PE, PS, PP, ABS,..
URL: https://thietbitest.com/?p=342&preview=true
Author: KPS
4.9
Pros
- Máy đo chỉ số nóng chảy nhựa
- Máy đo chỉ số MI
- Thiết bị đo chỉ số chảy nhựa